Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lường, nguyên quán Bùi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 46 Phùng Liệu - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lượng, nguyên quán Số 46 Phùng Liệu - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán Chi Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC LÝ, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lý, nguyên quán Liên Tiếp - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mận, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị