Nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tường, nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vần, nguyên quán Phú Đức - Thái Bình hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vạn, nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vang, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vỉ, nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị