Nguyên quán Nguyên xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Nguyên xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Đồng Quý - Nam Tiến - Nam Hà hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hùng, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 678 Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán Số 678 Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hương, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị