Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hân, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 17/12/1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hào, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiển, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An