Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 29/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 16/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 26/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà