Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Lâm - Xã Thượng Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội