Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lục, nguyên quán Đông Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lực, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưng, nguyên quán Hưng Trang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lừng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lương, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lượng, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai