Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỹ, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyễn, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyết, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỳnh, nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sơn, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sữa, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1928, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị