Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Lam Sơn, nguyên quán Tổ 11 - Tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lam, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Lam, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lam, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Lam, nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Lam (Lâm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lam, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lam Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lam, nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị