Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bạo, nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Báu, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 5 - Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bèn, nguyên quán Xóm 5 - Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bính, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị