Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vân, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vình, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1897, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vy, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vỹ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Xuân, nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Yên, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh