Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Vằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hà - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi