Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dương, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Thái Chính - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phong Dương, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị