Nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phong Dương, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dương, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dương, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Đông Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang