Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quí Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quí Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quí Cật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội