Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1918, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định hi sinh 05/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vương, nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai