Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 270 - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Số 270 - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 26/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Xuân Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Định - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Phương Định - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến nghé - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Bến nghé - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuệ, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị