Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài (Đức), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Am, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Ấu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dũng, nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lân, nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lơ, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lực, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh