Nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thành An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Trường Tính, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Tính, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh