Nguyên quán Bình An - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Bình An - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán An Lộc - Bình Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Danh, nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dật, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị