Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bằng, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bảy, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bổn, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bồng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị