Nguyên quán Bố 98 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 25/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân An, nguyên quán Quảng Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Dẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Huấn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An xá - An viên - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn An Nhân, nguyên quán An xá - An viên - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn An Ninh, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương