Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 17/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị