Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Điền, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nnguyễn Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Điền, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Điền, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị