Nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lễ, nguyên quán Khuôn Hoá - Phong Thổ - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lệ, nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lịch, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bích - Minh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Liệt, nguyên quán An Bích - Minh Giang - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Liệu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 02/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Linh, nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lơ, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dư - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Loan, nguyên quán Tiến Dư - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh