Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vinh Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Quang Hiển, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Hùng Tiến - Khánh cường - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Hiển, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1955, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HIỂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hiển Thâm, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị