Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tiến Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội