Nguyên quán đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Thanh hà - Hải Dương hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương trung - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bảo, nguyên quán Phương trung - Hà Nam hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyển Văn Bảo, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh