Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Vui, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Xương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Yến, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Lưu, nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lưu, nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp