Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Mùi, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Mùi, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Loan - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mùi, nguyên quán Hoàng Loan - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Mùi, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Phu Mùi, nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Mùi, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Mùi, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trung Mùi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai