Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 21/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Lượt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An