Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Em, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hạnh, nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T UY - T DA.SON - D.TOU
Liệt sĩ Ng V Hao, nguyên quán T UY - T DA.SON - D.TOU, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dong
Liệt sĩ Ng V Hoa, nguyên quán Dong, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán D.Phú - L.Sơn - Đ.Quang
Liệt sĩ Ng V Hoài, nguyên quán D.Phú - L.Sơn - Đ.Quang, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Kha, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An