Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bách, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bách, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bạch, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bài, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Diệp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắm, nguyên quán Quỳnh Diệp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị