Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Thu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Thu, nguyên quán Ấn Thành - a Mỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thu, nguyên quán Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Thu, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thu, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Thu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Duy Thu, nguyên quán Hương Hải - Thạch Thất - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hoà - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thu, nguyên quán Ninh Hoà - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An