Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Tiễn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Trung, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Quang, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao văn Quang, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Đông - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Quang, nguyên quán Hoà Đông - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Quang, nguyên quán Nghĩa An - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q6 - TP.HCM
Liệt sĩ Chiêm Quốc Quang, nguyên quán Q6 - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Khắc Quang, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An