Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đại Bàng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Đình Cường, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đình Huy, nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Đình Mỉnh, nguyên quán 46 Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Đình Ngọc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đình Thư, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Trĩ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai