Nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Đạt, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đạt, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đạt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Dương Đạt, nguyên quán Quảng Giáo - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An