Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 13/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nông trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Nga Thiệu - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 2/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Kiến AN - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh, nguyên quán Hợp Lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị