Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hường, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hường, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hường, nguyên quán Hoàn Gai - Quảng Ninh hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Thị Hường, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 5/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hường, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Hải Phòng hi sinh 11/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hường, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hường, nguyên quán Quyết Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hường, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước