Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tài, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Tài, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Kim Tài, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Sơn - Kim Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Thạch Sơn - Kim Bản - Nam Hà hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Hữu Tài, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 08/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tài Phúc, nguyên quán Thạch Chung - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Võ Thuận Tài, nguyên quán Sông Bé hi sinh 23/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai