Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Vĩnh Nhạ, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phú Vĩnh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Vĩnh, nguyên quán Hoàng Triệu - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1962, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Vĩnh, nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Văn Vĩnh, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh, sinh 1961, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vĩnh, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Vĩnh, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Vĩnh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An