Nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đức, nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đức, nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An