Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhuần, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhưng, nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Niệm, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nông, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nuôi, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Oánh, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC ƠI, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 5/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán Thái Đô - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BìnhLục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phấn, nguyên quán BìnhLục - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước