Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tường - Hòa An - Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Dung, nguyên quán Nam Tường - Hòa An - Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chí Lâm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Dung, nguyên quán Chí Lâm - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Dung, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 04/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Dung, nguyên quán Đức dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán Lâm Đồng, sinh 1938, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang