Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Chính, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Thọ Chuông, nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thọ Chương, nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Điền - Hải Dương
Liệt sĩ Thọ Minh Cường, nguyên quán Lương Điền - Hải Dương hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Định, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thọ Đới, nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú hi sinh 17/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Đông - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Đởn, nguyên quán Sơn Đông - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 21/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thọ Đức, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai