Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tam, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thành, nguyên quán Đông Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thiết, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Bình - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thông, nguyên quán Tân Bình - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 01/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 17/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh