Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạt (Tử sĩ), nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 04/02//1981, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thái Văn Đạt (Mộ tập thể), nguyên quán Tam Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Bui - Quảng Ngãi
Liệt sĩ đ/c Đạt, nguyên quán Duyên Bui - Quảng Ngãi hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ ĐẠT, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH ĐẠT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đạt, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị