Nguyên quán Nghĩa vụ - An sinh - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Quảng, nguyên quán Nghĩa vụ - An sinh - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quảng, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quảng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 139 - Hai bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quảng, nguyên quán Số 139 - Hai bà Trưng - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quảng, nguyên quán Hưng Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quảng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Yên Bình - Yên Hà - Hà Nam Ninh hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước