Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Quán, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Quan, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quan, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quán, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Quán, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Tiến Quan, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quán, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Quán, nguyên quán Mỹ Thắng - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quán, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị