Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng (Nguyễn) Văn Hải, nguyên quán An Lưu - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán An Tiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hải, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hải, nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Khổng Văn Hải, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh